quán từ sở hữu trong tiếng đức

Posted on 8 Tháng Bảy, 2021 by Nguyen Tho. 3.5 / 5 ( 2 bình chọn ) Ta muốn ra nước ngoài dù học tập, công tác hay chỉ đơn giản là vui chơi đều phải khai báo và qua cửa hải quan. Bài viết sẽ đem đến bạn nguồn từ vựng tiếng Trung chủ đề Hải quan và mẫu câu giao tiếp thông Geely là một trong những nhà sản xuất ôtô nội địa lớn nhất Trung Quốc, hiện sở hữu các thương hiệu con Emgrand, Gleagle và Englon. Đầu năm 2010, Geely chấp nhận trả 1,8 tỷ USD để mua lại hãng xe Thụy Điển Volvo từ tay Ford. Volkswagen là tập đoàn đa quốc gia của Đức, sản Tiếng Anh có đến 360 động từ bất quy tắc, số lượng từ lớn lại có nhiều thể làm cho người học dễ nhầm lẫn. - Không biết sử dụng trong tình huống đời thường Lợi ích của việc học bằng Flashcard - Nhỏ gon, tiết kiệm thời gian học đến 90%. - Do thiết kế, bạn có Từ đổ rác chung trong tiếng Nhật là ごみを出す. Với từng loại rác thải sẽ có các từ vựng riêng về các loại rác thải đó. Cơ sở Quận Thủ Đức: Địa chỉ : Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM Hotline: 1900 886 698 Cơ sở 7: Nhưng quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất là quan hệ giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất. Đồng thời quan hệ sở hữu tư nhân và sở hữu xã hội là sự khác nhau về bản chất và có tính chất đối lập. 2. Sự tác động với lực lượng sản xuất: keputusan bersama dengan cara pemungutan suara disebut juga dengan istilah. Nếu bạn muốn cải thiện kỹ năng nói tiếng Đức của mình một cách nhanh nhất thì hãy tham khảo bài viết sau Hướng dẫn chi tiết từ A đến Z luyện nói 11 với người Đức. Bài tậpBài 1Bài 2Bài 3Bài 4Bài 5Đáp ánBài 1Bài 2Bài 3Bài 4Bài 5 Các bài viết liên quan Bài 1 Điền quán từ sở hữu ở cách Nominativ tương ứng với ngôi cho sẵn. 1. ____ Eltern sind in der Küche. es 2. ____ Geldbeutel liegt auf dem Tisch. Sie 3. Ist das ____ Fernseher? ihr 4. ____ Schwester kennt deinen Vater. ich 5. ____ Kühlschrank ist leer. wir 6. ____ Mutter kommt aus Deutschland. er 7. Ist das ____ Bruder? dein 8. Das ist ____ Ball. sie số nhiều 9. ____ Wohnung hat 70 Quadratmeter. du 10. ____ Haus hat zwei Schlafzimmer und eine Küche. sie Bài 2 Điền quán từ sở hữu ở cách Akkusativ tương ứng với ngôi cho sẵn. 1. Er hat ____ Geschenk in einer Parfümerie gekauft. sie 2. Habt ihr ____ Hausaufgaben schon gemacht? ihr 3. Der Student hat ____ Facharbeit pünktlich abgegeben. er 4. Wir haben ____ Socken gefunden. du 5. Ich ____ Ihren Sohn noch nie gesehen. Sie 6. Hast du ____ Schokoladenkuchen probiert? ich 7. Wir haben ____ Wohnzimmer renoviert. wir 8. Die Bauarbeiter haben ____ Pause verdient. sie số nhiều 9. Das Kind liebt ____ Eltern. es 10. Ich habe ____ Garagentor zugemacht. ihr Bài 3 Điền quán từ sở hữu ở cách Dativ tương ứng với ngôi cho sẵn. 1. Von ____ Bruder habe ich lange nichts mehr gehört. du 2. Der Vater repariert ____ Sohn das Fahrrad. er 3. Das Mädchen schreibt ____ Freund eine E-Mail. es 4. Meine Tochter versteht sich gut mit ____ Kindern. Sie 5. Sie fährt heute zu ____ Freund. sie 6. In ____ Wohnzimmer fehlt ein Fernseher. ihr 7. Wassereis schmeckt ____ Kindern am besten. sie số nhiều 8. Wir sitzen gern in auf ____ Balkon. wir 9. Habt ihr ____ Gästen das Gästezimmer gezeigt? ihr 10. Ich gebe ____ Chef den Bericht. ich Bài 4 Điền quán từ sở hữu ở cách Genitiv tương ứng với ngôi cho sẵn. 1. Das Haus ____ Großeltern ist schon über 75 Jahre alt. ich 2. Das Handy ____ Schwester ist sehr teuer. sie 3. Peter hat in der Bäckerei ____ Vaters gearbeitet. er 4. Die Kindheit ____ Großvaters war nicht leicht. du 5. Wir haben gestern das Weinen ____ Mutter gehört. wir 6. Er tanzt mit der Frau ____ Chefs. er 7. Der Ring ____ Lehrerin ist aus echtem Gold. ich 8. Das ist das Zeugnis ____ Enkelkinder. sie số nhiều 9. Das sind die Häuser ____ Pfarrers. wir 10. Das Essen ____ Tante schmeckt am besten. er Bài 5 Điền quán từ sở hữu ở cách phù hợp Nominativ, Akkusativ, Dativ, Genitiv tương ứng với ngôi cho sẵn. 1. Hanoi ist 1595 km von ____ Heimatstadt entfernt. ich 2. Wenn sie durch ____ Stadtzentrum spaziere, sehen sie viele Menschen. sie số nhiều 3. Er geht mit ____ Bruder ins Kino. er 4. ____ Mann meint, dass wir ein neues Auto brauchen. ich 5. Wir haben ____ Hände gewaschen. wir 6. ____ Universität hat neun Fakultäten. Sie 7. Das sind die Bücher ____ Mutter. ihr 8. Sie findet ____ Freund nett. sie 9. ____ Spielzeug ist schwarz. es 10. Das ist der Schlüssel ____ Freundes. du Đáp án Bài 1 Điền quán từ sở hữu ở cách Nominativ tương ứng với ngôi cho sẵn. 1. Seine Eltern sind in der Küche. es chủ ngữ + danh từ số nhiều 2. Ihr Geldbeutel liegt auf dem Tisch. Sie chủ ngữ + danh từ giống đực + số ít 3. Ist das euer Fernseher? ihr chủ ngữ + danh từ giống đực + số ít 4. Meine Schwester kennt deinen Vater. ich chủ ngữ + danh từ giống cái + số ít 5. Unser Kühlschrank ist leer. wir chủ ngữ + danh từ giống đực + số ít 6. Seine Mutter kommt aus Deutschland. er chủ ngữ + danh từ giống cái + số ít 7. Ist das dein Bruder? dein chủ ngữ + danh từ giống đực + số ít 8. Das ist ihr Ball. sie số nhiều chủ ngữ + danh từ giống đực + số ít 9. Deine Wohnung hat 70 Quadratmeter. du chủ ngữ + danh từ giống cái + số ít 10. Ihr Haus hat zwei Schlafzimmer und eine Küche. sie chủ ngữ + danh từ giống trung + số ít Bài 2 Điền quán từ sở hữu ở cách Akkusativ tương ứng với ngôi cho sẵn. 1. Er hat ihr Geschenk in einer Parfümerie gekauft. sie tân ngữ trực tiếp + danh từ giống trung + số ít 2. Habt ihr eure Hausaufgaben schon gemacht? ihr tân ngữ trực tiếp + danh từ số nhiều 3. Der Student hat seine Facharbeit pünktlich abgegeben. er tân ngữ trực tiếp + danh từ giống cái + số ít 4. Wir haben deine Socken gefunden. du tân ngữ trực tiếp + danh từ số nhiều 5. Ich habe Ihren Sohn noch nie gesehen. Sie tân ngữ trực tiếp + danh từ giống đực + số ít 6. Hast du meinen Schokoladenkuchen probiert? ich tân ngữ trực tiếp + danh từ giống đực + số ít 7. Wir haben unser Wohnzimmer renoviert. wir tân ngữ trực tiếp + danh từ giống trung + số ít 8. Die Bauarbeiter haben ihre Pause verdient. sie số nhiều tân ngữ trực tiếp + danh từ giống cái + số ít 9. Das Kind liebt seine Eltern. es tân ngữ trực tiếp + danh từ số nhiều 10. Ich habe euer Garagentor zugemacht. ihr tân ngữ trực tiếp + danh từ giống trung + số ít Bài 3 Điền quán từ sở hữu ở cách Dativ tương ứng với ngôi cho sẵn. 1. Von deinem Bruder habe ich lange nichts mehr gehört. du von giới từ luôn đi với cách Dativ + danh từ giống đực + số ít 2. Der Vater repariert seinem Sohn das Fahrrad. er tân ngữ gián tiếp + danh từ giống đực + số ít 3. Das Mädchen schreibt seinem Freund eine E-Mail. es tân ngữ gián tiếp + danh từ giống đực + số ít 4. Meine Tochter versteht sich gut mit Ihren Kindern. Sie mit giới từ luôn đi với cách Dativ + danh từ số nhiều 5. Sie fährt heute zu ihrem Freund. sie zu giới từ luôn đi với cách Dativ + danh từ giống đực + số ít 6. In eurem Wohnzimmer fehlt ein Fernseher. ihr in + Wo = Dativ + danh từ giống trung + số ít 7. Wassereis schmeckt ihren Kindern am besten. sie số nhiều schmecken động từ luôn đi với cách Dativ + danh từ số nhiều 8. Wir sitzen gern in auf unserem Balkon. wir auf + Wo = Dativ + danh từ giống đực + số ít 9. Habt ihr euren Gästen das Gästezimmer gezeigt? ihr tân ngữ gián tiếp + danh từ số nhiều 10. Ich gebe meinem Chef den Bericht. ich tân ngữ gián tiếp + danh từ giống đực + số ít Bài 4 Điền quán từ sở hữu ở cách Genitiv tương ứng với ngôi cho sẵn. 1. Das Haus meiner Großeltern ist schon über 75 Jahre alt. ich Cấu trúc danh từ – danh từ + danh từ số nhiều 2. Das Handy ihrer Schwester ist sehr teuer. sie Cấu trúc danh từ – danh từ + danh từ giống cái + số ít 3. Peter hat in der Bäckerei seines Vaters gearbeitet. er Cấu trúc danh từ – danh từ + danh từ giống đực + số ít 4. Die Kindheit deines Großvaters war nicht leicht. du Cấu trúc danh từ – danh từ + danh từ giống đực + số ít 5. Wir haben gestern das Weinen unserer Mutter gehört. wir Cấu trúc danh từ – danh từ + danh từ giống cái + số ít 6. Er tanzt mit der Frau seines Chefs. er Cấu trúc danh từ – danh từ + danh từ giống đực + số ít 7. Der Ring meiner Lehrerin ist aus echtem Gold. ich Cấu trúc danh từ – danh từ + danh từ giống cái + số ít 8. Das ist das Zeugnis ihrer Enkelkinder. sie số nhiều Cấu trúc danh từ – danh từ + danh từ số nhiều 9. Das sind die Häuser unseres Pfarrers. wir Cấu trúc danh từ – danh từ + danh từ giống đực + số ít 10. Das Essen seiner Tante schmeckt am besten. er Cấu trúc danh từ – danh từ + danh từ giống cái + số ít Bài 5 Điền quán từ sở hữu ở cách phù hợp Nominativ, Akkusativ, Dativ, Genitiv tương ứng với ngôi cho sẵn. 1. Hanoi ist 1595 km von meiner Heimatstadt entfernt. ich von giới từ luôn đi với cách Dativ + danh từ giống cái + số ít 2. Wenn sie durch ihr Stadtzentrum spaziere, sehen sie viele Menschen. sie số nhiều durch giới từ luôn đi với cách Akkusativ + danh từ giống trung + số ít 3. Er geht mit seinem Bruder ins Kino. er mit giới từ luôn đi với cách Dativ + danh từ giống đực + số ít 4. Mein Mann meint, dass wir ein neues Auto brauchen. ich chủ ngữ cách Nominativ + danh từ giống đực + số ít 5. Wir haben unsere Hände gewaschen. wir tân ngữ trực tiếp cách Akkusativ + danh từ số nhiều 6. Ihre Universität hat neun Fakultäten. Sie chủ ngữ cách Nominativ + danh từ giống cái + số ít 7. Das sind die Bücher eurer Mutter. ihr Cấu trúc danh từ – danh từ cách Genitiv + danh từ giống cái + số ít 8. Sie findet ihren Freund nett. sie tân ngữ trực tiếp cách Akkusativ + danh từ giống đực + số ít 9. Sein Spielzeug ist schwarz. es chủ ngữ cách Nominativ + danh từ giống trung + số ít 10. Das ist der Schlüssel deines Freundes. du Cấu trúc danh từ – danh từ cách Genitiv + danh từ giống đực + số ít Nếu bạn muốn cải thiện kỹ năng nói tiếng Đức của mình một cách nhanh nhất thì hãy tham khảo bài viết sau Hướng dẫn chi tiết từ A đến Z luyện nói 11 với người Đức. Các bài viết liên quan Về tác giả Mình là Dương và là founder của Deutschduonghoang. Mình thích viết lách và thích chia sẻ những kiến thức liên quan đến tiếng Đức một cách thật dễ hiểu đến với nhiều người. Deutschduonghoang được ra đời với mục đích nhằm giúp mọi người có thể tiếp cận với tiếng Đức một cách khoa học và hệ thống hơn. Hy vọng những thông tin ở trên web sẽ hữu ích đối với nhiều bạn đọc ^^

quán từ sở hữu trong tiếng đức